Máy biến áp 3 pha kiểu kín
1. Máy biến áp 3 pha kiểu kín là gì?
Máy biến áp là thiết bị điện làm biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều từ mức này sang mức khác. Máy biến áp 3 pha kiểu kín là máy không có bình dầu phụ. Là loại máy biến thế 3 pha có khả năng làm mát bằng cách tự giãn nở. Khi nhiệt độ bắt đầu tăng cao trong VH thì những cánh này có thể tự giãn nở ra. Khi đó các cánh có thể được làm mát nhờ không khí được thổi trực tiếp qua.
2. Cấu tạo của máy biến áp 3 pha kiểu kín
Cấu tạo máy biến áp 3 pha kiểu kín gồm Lõi máy, quận dây, vỏ máy, bình dầu phụ, sứ máy biến áp và một số phụ kiện khác.
2.1. Lõi thép máy biến áp
Lõi thép gồm có Trụ và Gông. Trụ là phần để đặt dây quấn. Gông là phần nối liền giữa các trụ để tạo thành một mạch từ kín. Lõi thép của máy được chế tạo từ nhiều lá thép kỹ thuật điện tôn silic mỏng ghép cách điện với nhau.
2.2. Quận dây quấn
Máy biến áp 3 pha kiểu kín gồm có 6 quận dây quấn cho 3 pha. Trong mỗi pha gồm một quận dây cao thế và một quận dây hạ thế.
2.3. Vỏ máy
Phần vỏ máy biến áp 3 pha kiểu hở Vintec được làm từ phép không rỉ, có công dụng để bảo vệ các bộ phân bên trong của máy. Ngoài ra vỏ máy biến áp còn gồm bộ phận cánh tải nhiệt giúp tải nhiệt máy biến áp khi hoạt động.
2.4. Sứ máy biến áp
Sứ cách điện máy biến áp là sứ cách điện chuyên dùng trong máy biến áp được dùng để cố định các điểm đấu nối giữa máy biến áp với hệ thống truyền tải điện cũng như đâu nối điểm hạ thế tới tải.
Sứ máy biến áp có sứ cao thế và sứ hạ thế như hình sau:
2.5 Rơle hơi
Rơ le hơi chỉ được sử dụng ở trong các máy biến áp có công xuất lớn (từ 3000 kva trở lên) giúp bảo vệ máy biến áp khỏi cháy nổ.
2.6. Một số phụ kiện khác
Chân đế máy biến áp: dùng để giữ cho máy biến áp cân bằng và vững chắc.
Nhãn máy: dùng để nghi một số tham số mã của từng máy.
Logo CTBA
Biển hiện thị công suất từng máy.
Ống cắm nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ của máy khi hoạt động.
Van giảm áp: Dùng để bảo vệ quá áp cho máy biến áp 3 pha kiểu kín.
3. Tham số kỹ thuật của máy biến áp kiểu kín
Máy biến áp 3 pha kiểu kín bao gồm công xuất, công xuất không tải, công xuất Pk, điện áp Uk...
STT | CÔNG SUẤT ( kVA ) |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
Po ( w ) ( ≤ ) |
Pk ( w ) ( ≤ ) |
Uk ( % ) ( ≥ ) |
||
1 | 50 | 120 | 715 | 4.0 |
2 | 75 | 165 | 985 | |
3 | 100 | 205 | 1.250 | |
4 | 160 | 280 | 1.940 | |
5 | 180 | 295 | 2.090 | |
6 | 250 | 340 | 2.600 | |
7 | 320 | 385 | 3.170 | |
8 | 400 | 433 | 3.820 | |
9 | 560 | 580 | 4.810 | |
10 | 630 | 780 | 5.570 | |
11 | 750 | 845 | 6.540 | 5.0 |
12 | 1000 | 980 | 8.550 | |
13 | 1250 | 1.115 | 10.690 | |
14 | 1600 | 1.305 | 13.680 | 6.0 |
15 | 2000 | 1.500 | 17.100 | |
16 | 2500 | 1.850 | 21.000 |